uncharted waters

By | 2013-03-21

Businessweek ngày 19/12/2013 có bài chạy tít “Sea Drones Venture Into Uncharted Waters” nói về loại thuyền buồm không người lái SD1 của hãng Saildronevừa thực hiện xong một hải trình dài 6.000 hải lý từ San Francisco đến Kaneohe, Hawaii. Thử nghiệm thành công này cho thấy triển vọng của thị trường về các phương tiện đường thủy không người lái.

Uncharted nghĩa là chưa vẽ trên bản đồ / chưa được khảo sát / chưa thám hiểm / lạ lẫm (unmapped / unsurveyed  / unexplored / unknown). Uncharted waters chỉ những vùng biển chưa có ai đến, và từ đó có nghĩa bóng là lĩnh vực mới mẻ. Nghĩa bóng này có nhiều biến thể như uncharted area / territory. Cái tít của Businessweek vận dụng nghĩa bóng của từuncharted, và cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng của từ waters. 

Uncharted waters đôi khi bị dùng sai thành unchartered waters (unchartered = unauthorized  / unregulated). Thành ngữ to be in (into) uncharted waters nghĩa là to be in a situation that is unfamiliar to you, that you have no experience of and don’t know what might happen.

Một số ví dụ khác trên báo chí gần đây:

  • Japan takes defence policy into uncharted waters, euronews, 17/12/2013
  • With Jang Execution, North Korea In Uncharted Waters, Wall Street Journal, 13/12/2013
  • Erdogan steers into uncharted waters, Financial Times, 27/11/2013

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *